
• Thành lập năm 1954
• Cách Hà Nội 3h15 bay
• Xếp hạng 84 Trung Quốc (theo US News 2019) và hạng 50 Trung Quốc (theo QS-2019)
• 88 chuyên ngành đào tạo cử nhân, 48 chuyên ngành thạc sĩ và 9 chuyên ngành tiến sĩ
1. Xếp hạng
Trường Đại học Sư phạm Thượng Hải được thành lập vào năm 1954, là trường đại học trọng điểm của thành phố Thượng Hải. Từ một trường đại học chủ yếu giảng dạy các môn khoa học xã hội đã dần phát triển thành một trường đại học tổng hợp, giảng dạy các môn khoa học xã hội, tự nhiên, công nghệ và nghệ thuật. Năm 2019 trở thành trường thí điểm trong đề án xây dựng trường đại học tiên tiến hiện đại của Thượng Hải.
Theo công bố năm 2019 xếp hạng các trường Đại học trên thế giới của US News (U.S. News & World Report Best Global Universities Rankings), Đại học Sư phạm Thượng Hải xếp hạng 84 tại Trung Quốc. Theo bảng xếp hạng các trường Đại học tại Châu Á QS (QS Asian University Rankings), Đại học Sư phạm Thượng Hải xếp hạng 50 tại Trung Quốc.
2. Chuyên ngành đào tạo
Hiện Trường Đại học Sư Phạm Thượng Hải có 88 chuyên ngành đào tạo bậc đại học, 48 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 9 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ thuộc các ngành khoa học trọng điểm như Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Văn học, Ngôn ngữ, Công nghệ, Công nghiệp, Nông nghiệp, Y, Quản lý, Nghệ thuật, v.v…
Đại học Sư Phạm Thượng Hải có 19 học viện, số học sinh theo học bậc đại học là 20 000, 8 000 thạc sĩ và tiến sĩ và hơn 2 700 lưu học sinh. Năm 1965, Đại học Sư phạm Thượng Hải thành lập Văn phòng Lưu học sinh và bắt đầu tuyển học sinh nước ngoài theo học tại trường. Năm 1993, thành lập Học viện giao lưu văn hóa quốc tế. Tháng 2 năm 2014, thành lập Học viện Hán ngữ đối ngoại đào tạo Lưu học sinh chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại ở bậc đại học và chuyên ngành Ngôn ngữ và Ngôn ngữ học ứng dụng ở bậc cao học (thạc sĩ ) và nghiên cứu sinh (tiến sĩ) .
3. Chi phí du học
Đại học (Cử nhân)
Ngành học | Học phí / năm (Nhân dân tệ) | Phí đăng kí | Phí phỏng vấn (nếu có) | Phí bảo hiểm |
---|---|---|---|---|
Xã hội | 20 000 | 520 | 250 | 800 |
Tự nhiên | 20 800 | 520 | 250 | 800 |
Nghệ thuật | 25 000 | 520 | 250 | 800 |
Cao học (Thạc sĩ)
Ngành học | Học phí / năm (Nhân dân tệ) | Phí đăng kí | Phí phỏng vấn (nếu có) | Phí bảo hiểm |
---|---|---|---|---|
Xã hội | 22 400 | 520 | 500 | 800 |
Tự nhiên | 23 200 | 520 | 500 | 800 |
Nghệ thuật | 30 000 | 520 | 500 | 800 |
Các chuyên ngành học bằng tiếng Anh | 30 000 | 520 | 500 | 800 |
Thạc sĩ Hán ngữ đối ngoại | 23 000 | 520 | 500 | 800 |
Nghiên cứu sinh (Tiến sĩ)
Tất cả các chuyên ngành | Học phí / năm (Nhân dân tệ) | Phí đăng kí | Phí phỏng vấn (nếu có) | Phí bảo hiểm |
---|---|---|---|---|
Tiến sĩ | 26 500 | 520 | 500 | 800 |
4. Chương trình học bổng
Học bổng chính phủ (CSC) | Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm y tế và được hưởng hỗ trợ sinh hoạt phí 3000 RMB/tháng (Thạc sĩ), 3500 RMB/ tháng (Tiến sĩ) |
Học bổng thành phố Thượng Hải (SGS) | Loại A: Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm y tế và được hưởng hỗ trợ sinh hoạt phí 3000 RMB/tháng (Thạc sĩ), 3500 RMB/ tháng (Tiến sĩ) Loại B: Miễn học phí và phí bảo hiểm y tế |
Học bổng Khổng Tử (CIS) | Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm y tế và được hưởng hỗ trợ sinh hoạt phí 2500 RMB/tháng (Cử nhân) |
Học bổng thành phố Thượng Hải dành cho học sinh nước ngoài của Học viện dự bị đại học (SISP) | Loại A: Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm y tế và được hưởng hỗ trợ sinh hoạt phí 2500 RMB/tháng (Cử nhân) Loại B: Miễn học phí và phí bảo hiểm y tế |
Học bổng trường ĐHSP Thượng Hải | Miễn học phí và phí bảo hiểm y tế |
Tìm hiểu thêm: Học bổng chính phủ thành phố Thượng Hải
5. Cuộc sống Lưu học sinh
Kí túc xá Lưu học sinh
Cơ sở | Loại phòng | Thiết bị | Giá ưu đãi (ở cả học kì) |
---|---|---|---|
Từ Hối | Phòng đôi A Phòng đôi B Phòng đơn | Vệ sinh riêng, điều hòa, Internet, tủ lạnh, điện thoại, tivi, bàn học, tủ đồ | Phòng đôi A: 60 RMB/người/ngày Phòng đôi B: 70-80 RMB/người/ngày Phòng đơn: 110 RMB/người/ngày |
Phụng Hiền | Phòng đôi | Vệ sinh riêng, điều hòa, Internet, tủ lạnh, bàn học, tủ đồ | 5000 RMB/người/học kì |
Tìm hiểu thêm: Quy trình tự apply học bổng du học Trung Quốc